- Các máy bơm bột giấy là những thiết bị không thể thiếu trong các dây chuyền sản xuất giấy. Đặc biệt thiết bị bơm bột được thiết kế chế tạo đảm bảo chắc chắn và độ bền cao
- Bơm cũng được thiết kế nhiều chủng loại bơm bột cho các nồng độ bột khác nhau và nhiều kích cỡ (size) cho lưu lượng và cột áp khác nhau phục vụ cho các vị trí công nghệ khác nhau trong dây
chuyền sản xuất giấy.
- Sử dụng bơm bột giấy các nhà sản xuất có thể tiết kiệm được điện năng tiêu thụ và giảm thiểu được số chủng loại bơm sử dụng trong nhà máy.Nhờ vậy việc dự phòng thiết bị thay thế cũng dễ
dàng và tiết kiệm hơn.
- Được làm bởi những vật liệu có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn trong các môi trường khác nhau.
- Bơm được lót trong lòng bằng cao su
- Bơm làm từ vật liệu hợp kim chống mài mòn
- Bơm hoạt động dùng khí nén
- Bơm dạng trục xoắn vít
- Thân bơm được đúc bằng gang dầy và chắc chắn, gia công chính xác.
- Cánh bơm đúc bằng hợp kim đồng hoặc inox chịu mài mòn cao.
- Đó là những sản phẩm để vận chuyển những dung dịch đặc
model | Đường kính cánh(mm) | Q m3/h | chiều cao (m) | Tốc độ r/min | Chiều sâu hút (m) | công suất (kw) | motor kw |
ZE80 - 265 | C 265 | 80 m3/h | 15 | 1500 | 2.4 | 4.6 | Y132M - 4/7.5 |
C 255 | 75 m3/h | 13 | 4.1 | Y132S - 4/5.5 | |||
C 245 | 70 m3/h | 12 | 3.5 | Y132S - 4/5.5 | |||
C 235 | 65 m3/h | 10.5 | 2.9 | Y112M - 4/4 | |||
C 225 | 60 m3/h | 9.5 | 2.3 | Y100L2 - 4/3 | |||
C 215 | 55 m3/h | 8.5 | 2.0 | Y100L2 - 4/3 | |||
C 205 | 50 m3/h | 8 | 1. | Y90L - 4/2.2 | |||
C 195 | 45 m3/h | 7 | 1.5 | Y90L - 4/2.2 | |||
ZE100 - 265 | C 265 | 130 m3/h | 15 | 1500 | 2.4 | 7.3 | Y160M - 4/11 |
C 255 | 120 m3/h | 13.5 | 6.5 | Y160M - 4/11 | |||
C 245 | 115 m3/h | 12 | 5.4 | Y132M - 4/7.5 | |||
C 235 | 110 m3/h | 10.5 | 4.5 | Y132S - 4/5.5 | |||
C 225 | 100 m3/h | 9.5 | 3.7 | Y132S - 4/5.5 | |||
C 215 | 95 m3/h | 8 | 3.2 | Y112M - 4/4 | |||
C 205 | 90 m3/h | 7 | 2.7 | Y112M - 4/4 | |||
C 195 | 80 m3/h | 6.5 | 2.2 | Y100L2 - 4/3 | |||
C 185 | 75 m3/h | 5.5 | 1.9 | Y100L2 - 4/3 | |||
ZE125 - 265 | C 265 | 200 m3/h | 14 | 1500 | 4.5 | 10.8 | Y160L - 4/15 |
C 255 | 180 m3/h | 13 | 8.2 | Y160L - 4/15 | |||
C 245 | 170 m3/h | 12 | 7.5 | Y160M - 4/11 | |||
C 235 | 165 m3/h | 10 | 6.3 | Y160M - 4/11 | |||
C 225 | 150 m3/h | 9 | 5.2 | Y132M - 4/7.5 | |||
C 215 | 140 m3/h | 7 | 4.1 | Y132S - 4/5.5 | |||
C 205 | 125 m3/h | 6 | 3.2 | Y112M - 4/4 | |||
ZE100 - 350 | C 350 | 130 m3/h | 26 | 1500 | 3.2 | 14 | Y180M - 4/18.5 |
C 340 | 125 m3/h | 25 | 12.5 | Y160L - 4/15 | |||
C 330 | 120 m3/h | 24 | 11.3 | Y160L - 4/15 | |||
C 320 | 115 m3/h | 22.5 | 10 | Y160L - 4/15 | |||
C 310 | 110 m3/h | 20 | 8.9 | Y160M - 4/11 | |||
C 300 | 100 m3/h | 19 | 7.8 | Y160M - 4/11 | |||
C 290 | 90 m3/h | 18 | 6.8 | Y160M - 4/11 | |||
ZE125 - 350 | C 350 | 220 m3/h | 30 | 1500 | 4.5 | 24 | Y200L - 4/30 |
C 340 | 200 m3/h | 28 | 22.3 | Y200L - 4/30 | |||
C 330 | 185 m3/h | 27 | 19.8 | Y200L - 4/30 | |||
C 320 | 170 m3/h | 26 | 17.4 | Y180L - 4/22 | |||
C 310 | 150 m3/h | 25 | 14.5 | Y180M - 4/18.5 | |||
C 300 | 135 m3/h | 23 | 12.6 | Y180M - 4/18.5 |