- Sử dụng bơm nước thải trục đứng trong các trạm xử lý nước thải trong thành phố, các công trình thoát nước thành phố, thủy lợi, nông nghiệp, thủy sản, khai thác hầm mỏ
- xây dựng dân dụng và công nghiệp, công nghiệp quốc phòng, các nhà máy công nghiệp chế biến, các khu dân cư, nhà cao tầng, khách sạn, các khu công nghiệp, khu chế xuất, các nhà máy,
xí nghiệp, các nhà máy xử lý nước sạch,
- Cấp nước sinh hoạt, xây dựng cầu đường, các công trình biển, dàn khoan dầu, các cảng biển ...
- Nhiệt độ chất lỏng bơm từ 0~400 C
- Công suất: từ 5.5HP đến 7.5 HP
- Lưu lượng : Max. 204m3 /h
- Tổng cột áp: Max. 14.7 m
Model | Công suất | Lưu lượng/ Cột áp(m3/h- l/min) | |||||||||||||
P2 | P1 | 0 m3 | 24 m3 | 48 m3 | 72 m3 | 96 m3 | 120 m3 | 144 m3 | 168 m3 | 180 m3 | 192 m3 | 204 m3 | |||
HP | KW | 1pha | 3 pha | 0 | 400 | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 2400 | 280 | 3000 | 3200 | 3400 | |
Chiều cao đẩy H(m) | |||||||||||||||
DV 550 | 5,5 hp | 4 kw | 7,5 kw | 12,6 m | 12,2 m | 11,4 m | 10,3 m | 9,1 m | 7,6 m | 5,7 m | 3,7 m | 2,6 m | - | - | |
DV 750 | 7,5 hp | 5,5 kw | 9 kw | 14,7 m | 14,2 m | 13,3 m | 12,4 m | 11,2 m | 9,6 m | 7,9 m | 5,9 m | 4,8 m | 3,7 m | 2,6 m |