Tiêu chuẩn thiết kế:
- Máy bơm ly tâm tự mồi
- Khả năng duy trì chân không dưới sự thay đổi của điều kiện hút nên đặc biệt được sử dụng trong công nghệ làm sạch, và những ứng dụng mà hệ thống ống dẫn đầu vào chỉ được lấp đầy một nửa,
hoặc những nơi mà chất lỏng được vận chuyển có chứa không khí hoặc khí gas.
- Thiết kế tháo rời và vật liệu cấu tạo bằng thép chống gỉ nên thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Nguyên lý hoạt động:
- Lần đầu tiên sử dụng máy bơm phải mồi đầy chất lỏng, sau đó một ít lượng chất lỏng còn lại sẽ được duy trì để giúp bơm tự mồi nhanh hơn thậm chí lúc đó đường dẫn ống hút không còn chất
lỏng.
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp thực phẩm: nước giải khát , sữa, dược phẩm và hóa chất ngành công nghiệp. Dòng này đặc biệt thích hợp với chất lỏng có độ nhớt thấp như: nước , nước trái cây, rượu vang ,
rượu , hóa chất và các dược phẩm.
- Cấu tạo theo kiểu ghép trực tiếp, cánh quạt ghép chặt vào bơm bởi trục động cơ điện.
- Thiết kế 3 đai ốc vặn tay. nên nắp bơm dễ dàng được mở ra, cho phép kiểm tra nhanh chóng mà không ảnh hưởng tới quá trình làm việc của đường ống hút và xả.
- Các bộ phận được đúc từ thép chống gỉ CF-8M 1.4408 / AISI 316 và đánh bóng bằng điện.
- Lưu lượng Max: 50m3/h, Cột áp Max: 35m.
- Mặt bích DIN- SMS- IDF- BS/ RJT- DS CLAMP và EN 1092-1 phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.
- Đường kính hút/xả: 32
MODEL
| LƯU LƯỢNG (m3/h) | CỘT ÁP (m) | TỐC ĐỘ (vòng/phút) | CÔNG SUẤT (kW) |
A 21 | 2.5 m3 | 13.5 m | 1450 | 0.37 0.55 |
A 31 | 5 m3 | 15.5 m | 1450 | 0.55 0.75 |
A 41 | 9.6 m3 | 16 m | 1450 | 1.1 1.5 |
A 51 | 18 m3 | 20.5 m | 1450 | 2.2 4 |
A 66 | 30.5 m3 | 25 m | 1450 | 4 5.5 |
A 81 | 50 m3 | 37.5 m | 1450 | 9.2 11 15 |