- Máy bơm trục ngang dùng bơm bùn đặc và bùn loãng có Công suất:55 kw
- Chiều cao đẩy:88 m
- Lưu lượng đạt 108 m3/h
- Trong lòng bơm được lót 2 lớp + Cao su hoặc 1 lớp kim loại có khả năng chống mài mòn cao
- Bơm được vận hành lắp qua khớp nối hoặc dây đai
- Lưu lượng lớn, rễ ràng vệ sinh bơm thường xuyên
- Là sản phẩm được sản xuất sử dụng chính trong lĩnh vực vận chuyển bùn trong ngành khai thác mỏ,quặng sắt.
- Bơm bùn thả chìm, bơm bùn đặc, bơm bùn loãng
- Bơm hệ thống xử lý nước sạch cho các khu công nghiệp và chung cư
- Bơm hệ thống tưới tiêu thủy lợi
- Bơm chìm,bơm chìm khai thác ngầm
- Bơm hố móng, bơm cát, bơm bùn tuần hoàn, bơm nước mặn
- Bơm thoát nước tầng hầm, bơm bể lắng
Type | Q(m3/h) | Head H(m) | Seped n(r/min) | NPSHr (m) | Power Kw) | Weight (kg) | Overall dimensions L x W x H (mm) | Dia of pump (mm) | |
inlet | outlet | ||||||||
LWAC 3 x 2 | 33.48 m3/h | 34.2 | 2000 | 3 | 11 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
50.4 m3/h | 32.6 | 3.2 | 15 | ||||||
65.52 m3/h | 30.7 | 4.6 | 18.5 | ||||||
LWAC 3 x 2 | 35.28 m3/h | 38 | 2100 | 3 | 15 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
52.2 m3/h | 36.1 | 3.5 | 18.5 | ||||||
69.12 m3/h | 34 | 5.2 | 22 | ||||||
LWAC 3 x 2 | 37.08 m3/h | 41.3 | 2200 | 3 | 15 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
54 m3/h | 39.7 | 4 | 18.5 | ||||||
72 m3/h | 37.4 | 5.5 | 22 | ||||||
LWAC 3 x 2 | 8.7 m3/h | 45.2 | 2300 | 3 | 18.5 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
57.6 m3/h | 43.4 | 4.5 | 22 | ||||||
75.6 m3/h | 40.5 | 6 | 30 | ||||||
LWAC 3 x 2 | 46.08 m3/h | 53.5 | 2500 | 5 7 | 22 30 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
64.8 m3/h | 51 | ||||||||
81 m3/h | 48 | ||||||||
LWAC 3 x 2 | 50.4 m3/h | 62.3 | 2700 | 4 | 22 30 | 191 | 768 x 476 x 464 | 76 | 51 |
64.8 m3/h | 60 | 5.5 | |||||||
88.56 m3/h | 56 | 8 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 18 m3/h | 29 | 850 | 3 | 15 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
45 m3/h | 30 | 18.5 | |||||||
72 m3/h | 28 | 22 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 18.72 m3/h | 33 | 900 | 3 | 15 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
46.44 m3/h | 33.5 | 22 | |||||||
73.8 m3/h | 31 | 30 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 19.44 m3/h | 37 | 950 | 3 | 18.5 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
47.52 m3/h | 37.5 | 22 | |||||||
75.6 m3/h | 35 | 30 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 19.8 m3/h | 39.7 | 980 | 3 | 30 37 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
46.8 m3/h | 39.7 | ||||||||
75.6 m3/h | 37.8 | ||||||||
LWAD 3 x 2 | 21.6 m3/h | 45.1 | 1050 | 3 | 22 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
50.04 m3/h | 45.5 | 30 | |||||||
78.12 m3/h | 44 | 37 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 23.4 m3/h | 50 | 1100 | 3 | 22 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
51.48 m3/h | 50 | 30 | |||||||
79.2 m3/h | 48 | 37 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 24.48 m3/h | 54.8 | 1150 | 3 | 30 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
52.56 m3/h | 55 | 37 | |||||||
80.64 m3/h | 53 | 45 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 25.2 m3/h | 59 | 1200 | 3 | 30 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
53.28 m3/h | 59.8 | 37 | |||||||
81.36 m3/h | 58 | 45 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 27 m3/h | 64.3 | 1250 | 3 | 37 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
55.08 m3/h | 65.1 | 45 | |||||||
82.8 m3/h | 63.8 | 55 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 28.08 m3/h | 70 | 1300 | 3 | 37 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
55.8 m3/h | 70 | 45 | |||||||
83.52 m3/h | 683 | 55 | |||||||
LWAD 3 x 2 | 28.8 m3/h | 75.2 | 1350 | 3 | 45 55 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
56.88 m3/h | 75.5 | ||||||||
84.6 m3/h | 74 | ||||||||
LWAD 3 x 2 | 30.6 m3/h | 81 | 1400 | 3 | 55 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
58.68 m3/h | 81.2 | ||||||||
85.68 m3/h | 79.8 | ||||||||
LWAD 3 x 2 | 30.6 m3/h | 87 | 1450 | 3 | 55 | 750 | 986 x 768 x 698 | 76 | 51 |
58.68 m3/h | 88 | ||||||||
86.4 m3/h | 86 | ||||||||
LWAC 4 x 3 | 28.8 m3/h | 11 | 1000 | 2.2 | 5.5 7.5 | 263 | 834 x 584 x 516 | 76 | 51 |
68.4 m3/h | 10.1 | ||||||||
108 m3/h | 76 |