Tài liệu hướng dẫn vận hành và biểu đồ lưu lượng được đính kèm trong file dowload ở dưới
- Là kiểu dáng Máy bơm ly tâm trục đứng hoạt động bằng dẫn động từ trường Seri CN-MAG-MV có thân bơm làm từ kim loại
- Bơm được thiết kế để cung cấp một quy trình làm việc ổn định, hiệu suất làm việc cao,giảm thiểu tối đa thời gian ngừng hoạt động
- Các ứng dụng phổ biến của dòng bơm này
- Công nghiệp hóa chất
- Công nghiệp Dược phẩm
- Ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ
- Thiết kế đơn giản, nhanh chóng bảo trì bảo dưỡng nhờ hộp từ ở bên trong có khả năng thay thế nhanh chóng
- Độ cân bằng của bơm đạt độ đồng tâm tuyệt đối do vậy chống được ngoại lực tác động vào
- Thân bơm được đúc bằng công nghệ CF8M WCB do vậy độ phẳng của bề mặt rất cao, Các bọt khi ở trong lòng gần như là không có do vậy khi bơm hoạt động ở áp suất cao thì khả năng phá vỡ kết
- cấu là khong có
- Các vật liệu khác có thể làm theo yêu cầu của khách hàng như :
- Hastelloy ® C276,
- Incoloy ® 825,
- Duplex,
- Hoặc Loại khác theo yêu cầu.
- Về phần từ ( Dẫn động từ ) Được làm từ vật liệu đất hiếm nên cho phép các khả năng sốc nhiệt độ cao lên tới 350độ C mà vẫn hoạt động bền bỉ , Các nam châm được làm từ một khối đúc mà
không sử dụng bất kỳ một loại keo dính nào
- Nam châm khối là một thế mạnh của dòng máy bơm Mpumps không giống các hãng sản xuất khác
Model | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) | Tốc độ (r/min) |
32-125 | 10 m3/h | 4.4 | 1450 |
32-160 | 10 m3/h | 6.7 | |
32-200 | 10 m3/h | 12 | |
32-250 | 10 m3/h | 13 | |
40-125 | 18.5 m3/h | 4.4 | |
40-160 | 18.5 m3/h | 6.7 | |
40-200 | 18.5 m3/h | 12 | |
40-250 | 18.5 m3/h | 16.5 | |
40-315 | 18.5 m3/h | 29.5 | |
50-125 | 38.5 m3/h | 4.4 | |
50-160 | 38.5 m3/h | 6.7 | |
50-200 | 38.5 m3/h | 12 | |
50-250 | 38.5 m3/h | 18.5 | |
50-315 | 38.5m3/h | 30 | |
65-125 | 65 m3/h | 4.4 | |
65-160 | 65 m3/h | 6.7 | |
65-200 | 65 m3/h | 12 | |
65-250 | 65 m3/h | 18.5 | |
65-315 | 65 m3/h | 29.5 | |
80-160 | 110 m3/h | 6.7 | |
80-200 | 110 m3/h | 12 | |
80-250 | 110 m3/h | 18.5 | |
80-315 | 110 m3/h | 29.5 | |
80-400 | 110 m3/h | 49 | |
100-200 | 170 m3/h | 12 | |
100-250 | 170 m3/h | 18.5 | |
100-315 | 170 m3/h | 29.5 | |
100-400 | 170 m3/h | 49 | |
125-250 | 250 m3/h | 18.5 | |
125-315 | 250 m3/h | 29.5 | |
125-400 | 250 m3/h | 49 | |
150-250 | 425 m3/h | 18.5 | |
150-315 | 425 m3/h | 29.5 | |
150-400 | 425 m3/h | 49 | |
150-500 | 425 m3/h | 70 | |
200-250 | 750 m3/h | 18.5 | |
200-315 | 750 m3/h | 29.5 | |
200-400 | 750 m3/h | 49 | |
200-500 | 750 m3/h | 70 | |
250-315 | 1100 m3/h | 29.5 | |
250-400 | 1100 m3/h | 49 | |
250-500 | 1100 m3/h | 70 | |
300-400 | 1500 m3/h | 49 | |
300-500 | 1500 m3/h | 70 |