Tài liệu hướng dẫn vận hành và biểu đồ lưu lượng được đính kèm trong file dowload ở dưới
- Là kiểu dáng bơm li tâm dẫn động từ trục ngang ( đặt song song với mặt đất )
- Máy bơm được sản xuất và thiết kế với độ chính xác cao đảm bảo hoạt động liên tục trong một quãng thời gian rất dài
- Với ưu điểm là sử dụng các thiết bị gia công cơ khí chính xác nhất, công nghệ đúc mới nhất nên trong quá trình sử dụng thời gian dừng hoạt động vì bơm hỏng là không có với thương hiệu
của Mpump
- Là dòng bơm li tâm dẫn động từ trường nên hoàn toàn không sử dụng phớt cơ khí
- Nhờ công nghệ dẫn động từ nên khả năng rò rỉ của chất lỏng ăn mòn hay không ăn mòn là không có
- Công nghiệp hóa chất
- Công nghiệp dầu mỏ
- Với sản phẩm của Mpumps được sản xuất trên tiêu chuẩn ISO 2858 - DIN 24.256 đảm bảo độ tin cậy cao trong tất cả quá trình làm việc
- Quá trình đúc này cho phép bề mặt bơm phẳng, nhẵn, mìn và không có bọt khí ở trong thành bơm
- Do đúc trong quy trình CF8M nên tất cả sản phẩm đều đạt ở chất lượng cao giá cạnh tranh
- Hastelloy ® , C276, Incoloy ® 825, Duplex .
- Hoặc vật liệu theo yêu cầu supportazioni , cacbua silic (SSIC) cung cấp sức bền vật liệu cao chịu được sốc nhiệt độ
- Được ứng dụng bởi các vật liệu vonfram cacbon tốt nên bơm có khả năng chạy khô trong một thời gian nhất định
- Đối với các khung hỗ trợ trục lực đẩy pad cũng có sẵn trong các phiên bản khác nhau để đáp ứng các nhu cầu khác nhau: SSIC, không gỉ, nitride KIT , Các rwp cho phép bảo trì nhanh
chóng, và thời gian chết được hạn chế tối đa tối thiểu,
- Nhờ ổ từ ( khớp nối từ ) được đồng bộ mà không sử dụng bất kỳ một chất keo dính nào nên khả năng hoạt động bền bỉ
- Khớp nối từ sản xuất từ việc sử dụng các yêu tố cơ bản trong đất hiếm cho phép chịu được lực đàn hồi cũng như sốc nhiệt độ lên tới 350 Độ
- Đầu bơm đúc nguyên khối mà không sử dụng bất cứ mối hàn nào nên giảm thiểu tối đa áp lực tác động lên bề mặt của bơm có sẵn trong hai phiên bản, tiêu chuẩn sử dụng vật liệu 316, 276
và Hastelloy ® C, trong thiết kế đặc biệt cũng được sử dụng hợp kim titan.
- Thân bơm được sơn một lớp sơn lót Epoxy và phủ lên bở Acrylic nên chống được môi trường độc hại tác động lên tất cả bơm
- Tất cả các seri bơm CN MAG-M được bố trí với các kết nối với các thiết bị phát hiện nhiệt độ, mức chất
Model | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) | Tốc độ (r/min) |
32-125 | 16.5 m3/h | 21 | 2900 |
32-160 | 17 m3/h | 32 | |
32-200 | 18 m3/h | 50.5 | |
32-250 | 22 m3/h | 77 | |
40-125 | 30.5 m3/h | 19.5 | |
40-160 | 29 m3/h | 29.5 | |
40-200 | 32 m3/h | 49 | |
40-250 | 28.5 m3/h | 85 | |
40-315 | 33.5 m3/h | 120 | |
50-125 | 59 m3/h | 17 | |
50-160 | 60 m3/h | 30 | |
50-200 | 60.5 m3/h | 45 | |
50-250 | 59.5 m3/h | 75 | |
50-315 | 64 m3/h | 124.5 | |
65-125 | 105 m3/h | 18 | |
65-160 | 110 m3/h | 29 | |
65-200 | 114.5 m3/h | 50 | |
65-250 | 120 m3/h | 79.5 | |
65-315 | 137.5 m3/h | 118.5 | |
80-160 | 175 m3/h | 27.5 | |
80-200 | 160 m3/h | 47 | |
80-250 | 180.5 m3/h | 70 | |
80-315 | 155 m3/h | 117.5 | |
100-200 | 265 m3/h | 44.5 | |
100-250 | 270 m3/h | 74.5 | |
100-315 | 280 m3/h | 125 | |
125-250 | 455 m3/h | 70 | |
125-315 | 440 m3/h | 117 | |
150-250 | 820 m3/h | 55 | |
150-315 | 815 m3/h | 120 |
Model | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) | Tốc độ (r/min) |
32-125 | 8 m3/h | 4.9 | 1450 |
32-160 | 8.2 m3/h | 7.9 | |
32-200 | 8.1 m3/h | 13 | |
32-250 | 14 m3/h | 17 | |
40-125 | 15 m3/h | 4.5 | |
40-160 | 14 m3/h | 7.5 | |
40-200 | 16 m3/h | 12.5 | |
40-250 | 17.5 m3/h | 19.5 | |
40-315 | 16 m3/h | 28 | |
50-125 | 30 m3/h | 4.6 | |
50-160 | 31 m3/h | 8.0 | |
50-200 | 30.5 m3/h | 12 | |
50-250 | 29.5 m3/h | 18.5 | |
50-315 | 37 m3/h | 26 | |
65-125 | 52 m3/h | 4.7 | |
65-160 | 53.5 m3/h | 7.0 | |
65-200 | 58 m3/h | 12.5 | |
65-250 | 60 m3/h | 19.5 | |
65-315 | 57.5 m3/h | 26 | |
80-160 | 95 m3/h | 6.7 | |
80-200 | 97 m3/h | 9.5 | |
80-250 | 96.5 m3/h | 18 | |
80-315 | 97 m3/h | 28.5 | |
80-400 | 99 m3/h | 48 | |
100-200 | 170 m3/h | 9.0 | |
100-250 | 150.5 m3/h | 17 | |
100-315 | 150 m3/h | 28.5 | |
100-400 | 149.5 m3/h | 49.5 | |
125-250 | 249 m3/h | 13.5 | |
125-315 | 250 m3/h | 27.5 | |
125-400 | 251.5 m3/h | 42 | |
150-250 | 405 m3/h | 13.5 | |
150-315 | 390 m3/h | 25 | |
150-400 | 420 m3/h | 45 | |
150-500 | 510 m3/h | 60 | |
200-250 | 650 m3/h | 15 | |
200-315 | 605 m3/h | 19.5 | |
200-400 | 700 m3/h | 39.5 | |
200-500 | 800 m3/h | 59 | |
250-315 | 1000 m3/h | 20 | |
250-500 | 1300 m3/h | 60 |